Chức năng sản phẩm
Thiết bị TL-WR720N là một lựa chọn đơn giản và an toàn để chia sẽ kết nối Internet tốc độ cao với tốc độ không dây chuẩn N cho việc lướt web, email hoặc trò chuyện trực tuyến. Router không dây chuẩn N tương thích với 802.11b & g và cho phép người sử dụng hiệu suất của chuẩn 802.11n, tốc độ 150Mbps với một giá thành phải chăng. Tốc độ vượt qua 11g và gần đạt tới 11n cho phép sử dụng các ứng dụng tốn nhiều băng thông như xem video trực tuyến. Người dùng có thể tận hưởng một trải nghiệm chất lượng cao khi xem video trực tuyến, sử dụng VoIP hoặc chơi game trực tuyến. Điều mà trước đây không thể làm được với thiết bị 11g
Hiệu suất không dây vượt trội và giá cả phải chăng
Thiết bị TL-WR720N của TP-LINK là một giải pháp tốc độ cao, tương thích với chuẩn IEEE 802.11b/g/n. Dựa trên công nghệ 802.11n, TL-WR720N cho phép người dùng sử dụng hiệu suất không dây lên tới 150Mbps, tốc độ gấp 9 lần và khoảng cách phát sóng gấp 4 lần so với các sản phẩm 11g truyền thống. Tận hưởng sức mạnh của chuẩn N với giá thành chuẩn G
Nhiều SSID - Đơn giản và hiệu quả để chia sẻ không dây
TL-WR720N hỗ trợ tới 4 SSID. Nó được thiết kế dành cho người dùng có thể cài đặt thêm hệ thống mạng không dây với SSID và mật khẩu riêng biệt cho khách hoặc bạn bè. Điều này đảm bảo an toàn cho người dùng và không có xung đột giữa các mạng khác nhau.
Công nghệ CCA - Tín hiệu không dây ổn định
Công nghệ đánh giá kênh rõ ràng (CCA) sẽ tự động tránh xung đột kênh bằng cách sử dụng chức năng chọn kênh rõ ràng và nhận ra đầy đủ các ưu điểm của kết hợp kênh, nâng cao hiệu quả của mạng không dây.
IP QoS - Quản lý băng thông
Trong quá trình sử dụng mạng không dây, thói quen lướt web bừa bãi cũng như download làm tiêu tốn băng thông của người dùng nội bộ dẫn đến tình trạng hệ thống mạng ở nhà và văn phòng không đủ băng thông. Thiết bị TL-WR720N hổ trợ chức năng IP QoS cho phép sử dụng băng thông tối ưu và khả năng kiểm soát băng thông khi xảy ra tình trạng tắc nghẽn, ngăn ngừa việc lạm dụng băng thông. Bằng cách này, người sừ dụng hệ thống mạng trung bình có thể nhận được sự phân bổ băng thông cụ thể và hợp lý, ngăn ngừa các ứng dụng không quan trọng làm giảm hiệu suất hoạt động của mạng.
Dễ sử dụng
Với TL-WR720N, ngay cả người mới sử dụng cũng có thể dễ dàng cài đặt các sản phẩm về mạng. Thiết bị được tặng kèm một CD Hướng dẩn sử dụng rất dễ dàng nhằm giúp bạn trải qua quy trình cài đặt từng bước một, trong đó có cả các hướng dẫn thiết lập mạng không dây và đặt cấu hình bảo mật
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao Diện | 2 cổng LAN 10/100Mbps 1 cổng WAN 10/100Mbps |
Nút | WPS/Khởi động lại |
Cấp Nguồn Bên Ngoài | 9VDC / 0.6A |
Kích Cỡ (W X D X H) | 6.2 x 4.8 x 1.3 in.(158 x 122 x 32 mm) |
Ăng ten | Bên trong |
TÍNH NĂNG KHÔNG DÂY | |
---|---|
Chuẩn Không Dây | IEEE 802.11b, IEEE 802.11g, IEEE 802.11n |
Tần Số | 2.4-2.4835GHz |
Tốc Độ Tín Hiệu | Lên tới 150Mbps |
EIRP | <20dBm |
Độ Nhạy Tiếp Nhận | 130M: -68dBm@10% PER 108M: -68dBm@10% PER 54M: -68dBm@10% PER 11M: -85dBm@8% PER 6M: -88dBm@10% PER 1M: -90dBm@8% PER |
Chức Năng Không Dây | Bật/Tắt mạng không dây, Cầu WDS, WMM, thống kê không dây |
Bảo Mật Không Dây | 64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2,WPA-PSK / WPA2-PSK |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Loại WAN | IP Động/IP Tĩnh/PPPoE/ PPTP/L2TP/BigPond |
Thiết Lập Cổng | Server, Client, DHCP Client List, Dành riêng địa chỉ |
Chất Lượng Dịch Vụ | WMM, Quản lý băng thông |
Chuyển Tiếp Cổng | Virtual Server, Port Triggering, UPnP, DMZ |
DNS Động | DynDns, Comexe, NO-IP |
VPN Pass-Through | PPTP, L2TP, IPSec (ESP Head) |
Kiểm Soát Truy Cập | Quyền kiểm soát của phụ huynh, Kiểm soát quản lý cục bộ, Danh sách máy chủ, Thời gian biểu truy cập, Quản lý điều luật |
Bảo Mật Tường Lửa | DoS, Tường lửa SPI Lọc địa chỉ IP/Lọc địa chỉ MAC/Lọc tên miền Kết hợp địa chỉ IP và địa chỉ MAC |
Quản Lý | Quản lý truy cập Quản lý nội bộ Quản lý từ xa |
OTHERS | |
---|---|
Certification | CE, FCC, RoHS |
Package Contents | TL-WR720N Bộ cấp nguồn Đĩa CD nguồn Cáp RJ-45 Hướng dẫn cài đặt nhanh |
System Requirements | Microsoft® Windows® 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux. |
Environment | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không tụ hơi Độ ẩm lưu trữ: 5%~95% không tụ hơi |