In | ||
Độ phân giải tối đa (dpi) | 4800 (theo chiều ngang)*1 x 1200 (theo chiều dọc)dpi | |
Đầu in/ mực in | Loại: | Cartridge FINE |
Tổng số vòi phun: | 1.792 | |
Kích thước giọt mực (tối thiểu): | 2pl | |
Ống mực: | PG-88, CL-98 | |
Tốc độ in Dựa theo ISO / IEC 24734. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ copy và in tài liệu |
Tài liệu: màu*2: ESAT / một mặt: |
Xấp xỉ 5,0ipm |
Tài liệu: đen trắng *2: ESAT / một mặt: |
Xấp xỉ 8,6ipm | |
Ảnh (4 x 6")*2: PP-201 / không viền: |
Xấp xỉ 44 giây | |
Chiều rộng có thể in | Có thể lên tới 203,2mm (8 inches) | |
Không viền: | Có thể lên tới 216mm (8,5 inches) | |
Vùng có thể in | In không viền *3: | Lề trên / Lề dưới / Lề phải / Lề trái: mỗi lề 0mm (kích thước giấy hỗ trợ: A4 / LTR / 4 x 6" / 5 x 7" / 8 x 10") |
In có viền: | Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm Lề trái / phải: mỗi bên 3,4mm (LTR, LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) |
|
Vùng nên in | Lề trên: | 32,5mm |
Lề dưới: | 33,5mm | |
Kích thước giấy | A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Envelopes (DL, COM10) | |
Nạp giấy (khay giấy phía trước) (Số lượng giấy tối đa) |
Giấy thường: | A4, A5, B5, LTR = 100, LGL = 10 |
Giấy có độ phân giải cao (HR-101N) |
A4 = 80 | |
Giấy mạ platin chuyên nghiệp (PT-101) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy Luster chuyên nghiệp (LU-101) |
A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng mờ (SG-201) |
4 x 6" = 20, A4 / 8 x 10" = 10 |
|
Giấy ảnh bóng sử dụng hàng ngày "Everyday Use" (GP-501) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh Matte (MP-101) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh dính (PS-101) |
1 | |
Giấy ảnh T-Shirt Transfer (TR-301) |
1 | |
Giấy Envelope: | European DL, US Com. #10 = 5 | |
Trọng lượng giấy | Khay giấy phía trước: | Giấy thường: 64 - 105g/m2, Giấy in đặc chủng của Canon: trọng lượng giấy tối đa: xấp xỉ 300g/m2 (Giấy mạ Platin chuyên nghiệp PT-101) |
Bộ cảm biến đầu mực | Đếm điểm | |
Căn lề đầu in | Làm thủ công | |
Quét*4 | ||
Loại máy quét | Flatbed | |
Phương pháp quét | CIS (bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc) | |
Độ phân giải quang học*4 | 1200 x 2400dpi | |
Độ phân giải có thể lựa chọn*5 | 25 - 19200dpi | |
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra) | Thang màu xám: | 16 / 8 bits |
Màu: | 48 / 24 bits (mỗi màu RGB 16 / 8 bits) | |
Tốc độ quét đường*6 | Thang màu xám: | 1,2ms/dòng (300dpi) |
Bản màu: | 3,5ms/dòng (300dpi) | |
Tốc độ quét*7 | Reflectives: A4 màu / 300dpi: | Xấp xỉ 14 giây |
Kích thước tài liệu tối đa | Flatbed: | A4, LTR (216 × 297mm) |
Copy | ||
Kích thước bản gốc tối đa | A4, LTR (216 × 297mm) | |
Loại giấy tương thích | Kích thước: | A4 / LTR / 4 x 6" |
Loại: | Giấy thường Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) Giấy ảnh Luster chuyên nghiệp (LU-101) Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) Giấy ảnh bóng sử dụng hàng ngày (GP-501)
|
|
Chất lượng ảnh | Giấy thường: | nhanh, tiêu chuẩn |
Loại giấy khác: | cố định | |
Tốc độ copy*7 Dựa theo tiêu chuẩn ISO / IEC 29183. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ in và copy tài liệu |
Tài liệu: màu: sFCOT / một mặt: |
Xấp xỉ 30 giây |
Tà liệu: màu: sESAT / một mặt: |
Xấp xỉ 2,5ipm | |
Copy nhiều bản | Tài liệu đen trắng / Tài liệu màu: Số lượng bản copy được đặt qua giao diện người sử dụng máy in (UI). | 1 - 9 trang / 20 trang |
Yêu cầu hệ thống (xin vui lòng truy cập website www.canon-asia.com để kiểm tra tính tương thích OS và tải trình điều khiển cập nhật nhất) |
Windows: | Windows XP SP2, XP SP3 / Windows Vista SP1, Vista SP2 / Windows 7, 7 SP1 |
Macintosh: | Mac OS X v10.4.11 - 10.7 | |
Các thông số kĩ thuật chung | ||
Khởi động nhanh | Xấp xỉ 1 giây | |
Màn hình điều chỉnh | Màn hình | Màn hình LED 7 segment |
Giao diện | USB 2.0 tốc độ cao | |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 5 - 35°C |
Độ ẩm: | 10 - 90% RH (không tính đến ngưng tụ) | |
Môi trường bảo quản | Nhiệt độ: | 0 - 40°C |
Độ ẩm: | 5 - 95% RH (không tính đến ngưng tụ) | |
Độ vang âm (in từ máy tính) | Ảnh cỡ (4 x 6")*10: | Xấp xỉ 42,5 dB (A) |
Nguồn | AC100 - 240V, 50 / 60Hz | |
Tiêu thụ điện | Khi ở chế độ chờ Standby: | Xấp xỉ 0,6W |
Khi copy*11: | Xấp xỉ 12W | |
Môi trường | Quy tắc: | RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Nhãn sinh thái: | Ngôi sao năng lượng | |
Chu trình nhiệm vụ hàng tháng | Lên đến 3.000 trang | |
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 449 x 304 x 152mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 5,3kg |
Các thông số kĩ thuật trên có thể thay đổi mà không cần báo trước | |
*1 | Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch. |
*2 | Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định, ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng tiêu chuẩn ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv |
*3 | Các loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: Envelope, giấy in có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính |
*4 | Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473. |
*5 | Tăng độ phân giải bản quét sẽ giới hạn vùng có thể quét tối đa |
*6 |
Tốc độ nhanh nhất khi sử dụng USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền dữ liệu tới máy tính. |
*7 | Tốc độ quét tài liệu màu được đo theo biểu đồ thử nghiệm A, hạng mục C, tiêu chuẩn ISO / IEC 24735. Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ lúc nhấn phím quét của ổ máy quét cho tới khi tắt màn hình hiển thị trạng thái. Tốc độ quét có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vvv. |
*8 |
Tốc độ copy là chỉ số trung bình của sFCOT và sESAT, theo tiêu chuẩn ISO / IEC 29183. Tốc độ copy có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ copy, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian khởi động máy. |
*9 |
Những giá trị này là tốc độ truyền tối đa theo lí thuyết giữa máy in và thiết bị mạng làm việc tương ứng và nó không thể hiện tốc độ truyền thực tế có thể đạt được |
*10 | Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II cỡ 4 x 6" sử dụng các cài đặt mặc định. |
*11 | Copy: Khi copy ISO / JIS-SCID N2 (in bởi máy in phun) trên giấy in thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt mặc định. |
Khước từ trách nhiệm | |
• |
Bạn cần cài đặt các ống mực hoặc cartridge mực của tất cả các màu cho dù bạn chỉ in đen trắng hoặc in một màu. Nếu bất kỳ ống mực hoặc cartridge mực nào không được lắp, máy sẽ báo lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in. |
• | Phụ thuộc vào loại giấy hoặc các cài đặt in, máy có thể sẽ dùng mực màu thậm chí ngay khi bạn in tài liệu màu đen hoặc thực hiện thao tác in đen trắng. Khi bất cứ màu mực nào hết, bạn phải thay thế ngay một ống mực hoặc cartridge mực đó. |
• |
Để m&aa |