TÍNH NĂNG
- Truy cập kết nối Internet DSL tốc độ cao
- Tốc độ tải xuống đến 24Mbps
- Live Parental Controls cho phéo phụ huynh hoặc người quản trị có thể thiết lập các chính sách hạn chế truy cập cho con em hoặc nhân viên của họ.
- Chức năng IP QoS cải thiện kiểm soát băng thông trên mạng
- Ngõ chia tín hiệu tích hơp kết nối trực tiếp với 4 máy tính nội bộ, và một chuỗi nhiều hub và ngõ chia tín hiệu khi bạn muốn mở rộng hệ thống mạng.
- Tính năng ưu tiên QoS dựa trên ToS, DSCP, 802.1p
- Tường lửa kép: NAT và Bộ Lọc gói dữ liệu
- Hỗ trợ DHCP, giao thức Universal Plug-and-Play (UPnP), bao gồm trình Thiết Lập Cài Đặt dễ sử dụng giúp bạn có thể tinh chỉnh cấu hình mạng từng bước một
- Quản lý và nâng cấp bộ định tuyến từ xa qua Internet
- Hỗ trợ Annex M, tính năng có thể tăng gấp đôi tốc độ tải lên của dữ liệu
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Giao Diện | 4 cổng RJ45 10/100Mbps |
1 cổng RJ11 | |
Nút | 1 công tắc nguồn Tắt/Mở |
Cấp Nguồn Bên Ngoài | 9VDC/0.6A |
Chuẩn IEEE | IEEE 802.3, 802.3u |
Chuẩn ADSL | Full-rate ANSI T1.413 Issue 2, ITU-T G.992.1(G.DMT), ITU-T G.992.2(G.Lite) |
ITU-T G.994.1 (G.hs), ITU-T G.995.1 , ITU-T G.996.1, ITU-T G.997.1, ITU-T K.2.1 | |
Chuẩn ADSL2 | ITU-T G.992.3 (G.dmt.bis), ITU-T G.992.4 (G.lite.bis) |
Chuẩn ADSL2+ | ITU-T G.992.5 |
Kích Thước ( W x D x H ) | 6.5*4.3*1.1 in.(165*108*28mm) |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Chất Lượng Dịch Vụ | QoS Remarking dựa trên IPP/ToS, DSCP và 802.1p |
Chuyển Tiếp Cổng | Máy chủ ảo, DMZ, ACL(Danh sách kiểm soát truy cập) |
VPN Pass-Through | PPTP, L2TP, IPSec Pass-through |
Giao Thức ATM/PPP | ATM Forum UNI3.1/4.0, |
PPP over ATM (RFC 2364), | |
PPP over Ethernet (RFC2516), | |
IPoA (RFC1577/2225), | |
PVC - lên đến 8 PVCs, | |
Tính Năng Nâng Cao | Traffic Shaping(ATM QoS) UBR, CBR, VBR-rt, VBR-nrt; |
Giao thức cấu hình host động (DHCP), DHCP relay; |