TÍNH NĂNG CƠ BẢN
- DSL Modem tốc độ cao, router NAT và điểm truy cập không dây trong 1 thiết bị, cung cấp giải pháp mạng One-Stop
- Tốc độ không dây lên tới 150Mbps, lý tưởng cho các ứng dụng tiêu thụ băng thông như chơi game online hoặc xem video
- Easy Setup Assistant với nhiều ngôn ngữ cho phép cài đặt nhanh chóng và dễ dàng
- Tường lửa SPI và NAT bảo vệ người dùng khỏi những cuộc tấn công tiềm ẩn ngoài Internet
- Mã hóa WPA-PSK/WPA2-PSK cung cấp khả năng phòng thủ chủ động chống lại các mối đe dọa bảo mật.
- Nút bật/tắt Wi-Fi cho phép người dùng bật hoặc tắt mạng của họ một các đơn giản
- QoS cho phép xem IPTV một các mượt mà và chơi game không bị lag
- Cổng VLAN liên kết với cổng LAN và PVCs cho những dịch vụ khác biệt
- Chức năng WDS cho phép mở rộng mạng không dây
- Annex M tăng gấp đôi tốc độ up
- Tự động kết nối lại giúp cho người dùng luôn online
- Tương thích ngược với các sản phẩm 802.11b/g
- Hỗ trợ giao thức Internet IPv6 mới nhất cho hệ thống mạng tương lai
- Bảo vệ chống sét 600V giúp bảo vệ thiết bị của bạn khỏi những thiệt hại từ sấm sét
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Giao Diện | 4 cổng RJ45 10/100Mbps |
1 cổng RJ11 | |
Nút | 1 nút Bật/Tắt Nguồn |
1 nút Reset | |
1 nút Bật/Tắt Wi-Fi | |
Cấp Nguồn Bên Ngoài | 9VDC/0.6A |
Chuẩn IEEE | IEEE 802.3, 802.3u |
Chuẩn ADSL | Full-rate ANSI T1.413 Issue 2, ITU-T G.992.1(G.DMT), ITU-T G.992.2(G.Lite) |
ITU-T G.994.1 (G.hs), ITU-T G.995.1 , ITU-T G.996.1, ITU-T G.997.1, ITU-T K.2.1 | |
Chuẩn ADSL2 | ITU-T G.992.3 (G.dmt.bis), ITU-T G.992.4 (G.lite.bis) |
Chuẩn ADSL2+ | ITU-T G.992.5 |
Kích Thước ( W x D x H ) | 7.2x5.0x1.4 in. (182x128x35mm) |
Loại Ăng ten | Ăn-teng đẳng hướng, không tháo trời được, Reverse SMA |
Khả Năng Tiếp Nhận Của Ăng Ten | 1 * 5dBi |
TÍNH NĂNG KHÔNG DÂY | |
Tần Số | 2.400-2.4835GHz |
Chuẩn Không Dây | IEEE 802.11g, 802.11b, with some n features |
Transmit Power | <20dBm(EIRP) |
Bảo Mật Không Dây | Hỗ trợ mã hóa 64/128 bit WEP, WPA-PSK/WPA2-PSK, |
Lọc địa chỉ MAC không dây | |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Chất Lượng Dịch Vụ | QoS dựa trên IPP/ToS, DSCP and 802.1p |
Chuyển Tiếp Cổng | Virtual server, DMZ, ACL(Access Control List) |
VPN Pass-Through | PPTP, L2TP, IPSec Pass-through |
Giao Thức ATM/PPP | ATM Forum UNI3.1/4.0, |
PPP over ATM (RFC 2364), | |
PPP over Ethernet (RFC2516), | |
IPoA (RFC1577/2225), | |
PVC - Up to 8 PVCs. | |
Tính Năng Nâng Cao | Traffic Shaping(ATM QoS) UBR, CBR, VBR-rt, VBR-nrt; |
Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP), DHCP relay; | |
Network Address Translation (NAT); PVC/Ethernet Port Mapping | |
VLAN, 802.1P, Static Routing, RIP v1/v2 (optional); | |
DNS Relay, DDNS, IGMP snooping V1/2, IGMP Multicast, UPnP. | |
Bảo Mật | NAT Firewall, SPI Firewall, MAC / IP / Packet / Application / URL Filtering, Denial of Service(DoS), SYN Flooding, Ping of Death |
Quản Lý | Cấu hình Web (HTTP), Quản lý từ xa, Quản lý Telnet, Giao diện dòng lệnh, SSL |
for TR-069, SNMP v1/2c, SNMP over EOC, Nâng cấp firmware qua Web, CWMP(TR-069), Diagnostic Tools |